Daikon Dầu nhớt và phụ tùng xe máy, ôtô chất lượng giá tốt nhất thị trường | Daikon-Part
Dầu Động Cơ Bán Tổng Hợp Cf-4/Sj 20W50 (18L)
Mã sản phẩm:
Dầu nhớt xe oto giúp xe hoạt động trơn tru, vận hành êm ái và bộ máy bền lâu theo năm tháng, điều mà hầu hết người sử dụng xe máy mong muốn. Hàng loạt các thương hiệu đã nghiên cứu và cho ra đời những mặt hàng chất lượng cao như Daikon. Cũng chính vì thế, giá dầu nhớt xe máy đa dạng hơn phụ thuộc vào thương hiệu và tính năng hỗ trợ cho xe.
Hãng Sản Xuất | Daikon |
---|---|
Thương Hiệu | |
Xuất Xứ | Thái Lan |
Ưu Đãi Về Giá | Giá Tốt So Với Thị Trường |
Vận Chuyển | Giao Hàng Toàn Quốc (Phí Theo Đơn Hàng) |
Quy Chuẩn | Đạt Quy Chuẩn Quốc Tế Api Jaso |
Nguồn Gốc | Nhập Khẩu Chất Lượng Cao |
Động Cơ | Bảo Vệ Động Cơ Bền Bỉ |
Tư Vấn | Tư Vấn Sử Dụng Phụ Tùng Đúng Cách |
Bảo Hành | Lỗi 1 Đổi 1 Nếu Lỗi Nhà Sản Xuất |
Cùng Thương Hiệu | |
Nhóm sản phẩm | Dầu Nhớt Ôtô |
Chủng loại | Xô 18L |
Số lượng |
|
Đánh giá | |
Lượt xem |
(22k)
|
Lượt tìm kiếm |
(30k)
|
Giá |
1,912,320 ₫
|
Dầu Động Cơ Bán Tổng Hợp Cf-4/Sj 20W50 (18L)
Engine Oil Synthetic API CF4/SJ SAE 20W50
Dầu động cơ bán tổng hợp (ENGINE OIL) API CF4/SJ SAE 20W50 là sản phẩm nhập khẩu từ Thái Lan có hiệu suất cao được pha chế với dầu gốc bán tổng hợp và phụ gia chất lượng cao, cung cấp khả năng bảo vệ tối ưu để kiểm soát xu hướng mài mòn ăn mòn, độ ổn định nhiệt độ thấp và cao, đặc tính xử lý muội than, kiểm soát cặn piston, mài mòn hệ thống truyền động van, quá trình làm đặc oxy hóa, tạo bọt và mất độ nhớt do cắt, để đảm bảo động cơ của bạn có tuổi thọ lâu dài.
Ứng dụng:
❖ Dịch vụ điển hình của động cơ diesel tăng áp hoặc hút khí tự nhiên được sử dụng trong các ứng dụng hạng nặng, đường cao tốc và địa hình.
❖ Thích hợp cho động cơ có tuần hoàn khí thải (EGR)
❖ Thích hợp cho động cơ diesel đời mới có Commonrail.
Đáp ứng hiệu suất:
❖ API CI-4, CH-4/SL, SJ
❖ ACEA E7
❖ ACEA A3/B4
❖ JASO DL-0/ DH-1 '17
❖ MB 228.3
❖ Global DHD-1
Các tính năng và lợi ích:
❖ Chỉ số độ nhớt cao
❖ Duy trì độ bền của động cơ khi sử dụng tuần hoàn khí thải (EGR).
❖ Giảm các vấn đề khởi động và hao mòn động cơ
❖ Vượt trội về hiệu suất lái xe
❖ Ngăn ngừa hình thành cặn bùn và giữ cho động cơ sạch
❖ Kéo dài thời gian thay dầu
Properties | Test Method | Typical Value |
Appearance |
Visual | Bringt & Clear |
ASTM Color | ASTM D1500/D6045 | L2.5 |
Density @15oC, g/cm3 | ASTM D4052 | 0.8785 |
Kinematic Viscosity @40oC, cSt | ASTM D445 | 159.4 |
Kinematic Viscosity @100oC, cSt | ASTM D445 | 17.92 |
Viscosity Index | ASTM D2270 | 124 |
Flash Point by COC, oC | ASTM D92 | 264 |
Pour Point, oC | ASTM D5950/6892/6749 | -33 |
Total Base Number, mgKOH/g | ASTM D2896 | 10.9 |
Cold Cranking Simulator @ -15oC, mPas | ASTM D5293 | 7,567 |
These properties are typical of current production. Whilst future production will conform to PSP’s specification, variations in these properties may occur.
Sản phẩm tốt phù hợp với nhu cầu người dùng
Nguyễn Hữu Thiên Kim - 01-06-2023
Sản phẩm tốt phù hợp với nhu cầu người dùng
Nguyễn Võ Thiên Anh - 01-07-2023
Sản phẩm tốt phù hợp với nhu cầu người dùng
Huỳnh Chiến Công - 01-08-2023
Sản phẩm tốt phù hợp với nhu cầu người dùng
Võ Huỳnh Anh Trang - 01-09-2023
Sản phẩm tốt phù hợp với nhu cầu người dùng
Vũ Thúy Hồng - 01-10-2023
Sản phẩm tốt phù hợp với nhu cầu người dùng
Phan Nguyễn Huỳnh Anh - 01-11-2023
Sản phẩm tốt phù hợp với nhu cầu người dùng
Nguyễn Bá Kiến An - 01-12-2023
Sản phẩm tốt phù hợp với nhu cầu người dùng
Nguyễn Trạch Anh Thư - 01-01-2023